QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hương Trà Ngày cập nhật 08/10/2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hương Trà
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 109/QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hương Trà
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND thị xã Hương Trà tại Tờ trình 3080/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
năm 2018
|
Kế hoạch
năm 2019
|
Diện tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
51.710,47
|
100,00
|
51.710,47
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
39.858,01
|
77,08
|
39.474,96
|
76,34
|
-383,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.717,38
|
7,19
|
3.668,24
|
7,09
|
-49,14
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.433,87
|
6,64
|
3.384,73
|
6,55
|
-49,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.592,53
|
3,08
|
1.535,46
|
2,97
|
-57,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.169,43
|
8,06
|
4.151,53
|
8,03
|
-17,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.816,79
|
22,85
|
11.816,79
|
22,85
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.138,70
|
35,08
|
17.880,41
|
34,58
|
-258,29
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
330,92
|
0,64
|
330,27
|
0,64
|
-0,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
92,26
|
0,18
|
92,26
|
0,18
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.519,23
|
22,28
|
11.921,62
|
23,05
|
402,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
101,83
|
0,20
|
104,23
|
0,20
|
2,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.699,35
|
3,29
|
1.700,30
|
3,29
|
0,95
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
42,84
|
0,08
|
127,14
|
0,25
|
84,30
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
35,62
|
0,07
|
35,62
|
0,07
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
45,00
|
0,09
|
55,96
|
0,11
|
10,96
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
138,11
|
0,27
|
142,49
|
0,28
|
4,38
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
109,41
|
0,21
|
176,76
|
0,34
|
67,35
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã
|
4.717,44
|
9,12
|
4.860,42
|
9,40
|
142,98
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
966,09
|
1,87
|
1.098,93
|
2,13
|
132,84
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
453,61
|
0,88
|
464,22
|
0,90
|
10,61
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
3.186,28
|
6,16
|
3.187,28
|
6,16
|
1,00
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,21
|
0,00
|
1,21
|
0,00
|
0,00
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,95
|
0,00
|
0,95
|
0,00
|
0,00
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
7,44
|
0,01
|
7,27
|
0,01
|
-0,17
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
73,03
|
0,14
|
71,98
|
0,14
|
-1,05
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
14,67
|
0,03
|
14,56
|
0,03
|
-0,11
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
3,84
|
0,01
|
3,70
|
0,01
|
-0,14
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
10,32
|
0,02
|
10,32
|
0,02
|
0,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
68,62
|
0,13
|
68,62
|
0,13
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,60
|
0,00
|
20,60
|
0,04
|
20,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
499,42
|
0,97
|
517,47
|
1,00
|
18,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
575,56
|
1,11
|
571,52
|
1,11
|
-4,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,59
|
0,03
|
14,73
|
0,03
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
14,48
|
0,03
|
54,48
|
0,11
|
40,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
27,51
|
0,05
|
27,51
|
0,05
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
906,86
|
1,75
|
929,54
|
1,80
|
22,68
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
241,04
|
0,47
|
241,25
|
0,47
|
0,21
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,38
|
0,02
|
10,13
|
0,02
|
0,75
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,75
|
0,01
|
2,75
|
0,01
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
98,43
|
0,19
|
98,43
|
0,19
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.038,27
|
2,01
|
1.034,15
|
2,00
|
-4,12
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.131,52
|
2,19
|
1.126,92
|
2,18
|
-4,60
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
333,23
|
0,64
|
313,89
|
0,61
|
-19,34
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
15.838,53
|
30,63
|
15.838,53
|
30,63
|
0,00
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62,09
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,88
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,88
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,67
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,47
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34,62
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,45
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,62
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,37
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã
|
DHT
|
2,77
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,03
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,63
|
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,11
|
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,11
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,37
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,86
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,05
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
383,05
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
49,14
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
49,14
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,07
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,90
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
258,29
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,65
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
5,37
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,37
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,34
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,07
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã
|
DHT
|
10,02
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,22
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,80
|
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,16
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,22
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,70
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,17
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Hương Trà được thể hiện cụ thể theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án khác tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- UBND thị xã Hương Trà;
- Phòng TNMT thị xã Hương Trà;
- VP: các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
Các tin khác
|